dân gian
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: dân gian+
- Broad masses (of the people)
- Tin đồn tryuền khắp dân gian
The rumour spread among the masses of the people
- Truyện cổ tích lưu truyền trong dân gian
A legend handed down from generation to generation among the broad masses of the people, a folk tale
- Tin đồn tryuền khắp dân gian
- Popular, folk
- Thơ ca dân gian
Popular poetry, folk poetry
- Nghệ thuật dân gian
Folk art
- Thơ ca dân gian
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "dân gian"
- Những từ phát âm/đánh vần giống như "dân gian":
dân gian đơn giản - Những từ có chứa "dân gian" in its definition in English - Vietnamese dictionary:
probation intermediary folklore timing duration fraudulence cheat cheating apprenticeship prenticeship more...
Lượt xem: 670